Hiện tại, Đức Toàn sản xuất 02 loại lọc cát HDC :
- Loại xả tạp chất định ký bằng tay: Thường sử dụng cho các dây chuyền công nghệ có năng suất nhỏ, vận hành không liên tục.
- Loại xả tạp chất tự động theo chu kỳ: Dùng cho các dây chuyên có năng suất lớn hoặc vận hành liên tục.
Mỗi loại lại có các Size khác nhau cho những yêu cầu năng suất khác nhau
Sau đây là bảng thông số các máy lọc cát nồng độ cao do Công ty Đức Toàn sản xuất
STT
|
Thông Số
Mã hiệu
|
Năng suất
( Lít/ phút)
|
Nồng độ bột vào
( %)
|
Áp suất bột vào
( Kg/ cm2)
|
Đường kính ống vào ra
(mm)
|
Ghi Chú
|
1
|
HDC 800LPM
|
800
|
3 -5
|
2.5 – 3.0
|
DN80
|
|
2
|
HDC 1000LPM
|
1000
|
3 -5
|
2.5 – 3.0
|
DN100
|
|
3
|
HDC 1500LPM
|
1500
|
3 -5
|
2.5 – 3.0
|
DN125
|
|
4
|
HDC 2000LPM
|
2000
|
3 -5
|
2.5 – 3.0
|
DN125
|
|
5
|
HDC 2500LPM
|
2500
|
3 -5
|
2.5 – 3.0
|
DN150
|
|
6
|
HDC 3000LPM
|
3000
|
3 -5
|
2.5 – 3.0
|
DN150
|
|
7
|
HDC 3500LPM
|
3500
|
3 -5
|
2.5 – 3.0
|
DN200
|
|
8
|
HDC 4000LPM
|
4000
|
3 -5
|
2.5 – 3.0
|
DN250
|
|
9
|
HDC 4500LPM
|
4500
|
3 -5
|
2.5 – 3.0
|
DN250
|
|
10
|
HDC 5000LPM
|
5000
|
3 -5
|
2.5 – 3.0
|
DN250
|
|
11
|
HDC 6000LPM
|
6000
|
3 -5
|
2.5 - 3
|
DN250
|
|